THIẾT BỊ ĐO NHIỆT DUNG RIÊNG

Mã SP:

Giá: Liên hệ

  • Thông tin thiết bị
  • Thông số kĩ thuật

Bộ thí nghiệm gồm:
Biến áp nguồn (TBDC) Nhiệt lượng kê có nắp, nhiệt kế lỏng (dùng chung với bộ Truyền nhiệt lượng – không mua ở đây)
1. Bộ đo công suất Oát kế tích hợp Joule kế: có công suất đo ≥ 75 w, cường độ dòng điện đầu ra tối đa khi qua tải ≥ 3 A, điện áp đầu vào 0-25 VDC, cường độ dòng điện điện đầu vào 0-10 A
– Có công tấc chọn chế độ đo mJ/mW hoặc J/W. Độ phân giải công suất 0,01 w
– Độ phân giải thời gian của Oát kế 0,1 s.
– 01 màn hình LED hoặc LCD hiển thị các giá trị đo w và J (thay đổi bằng công tắc)
– Có nút RESET để xóa kết quả và thực hiện lại thí nghiệm.
– Có 01 cặp 0 cắm 4mm kết nối nguồn đầu vào và 01 cặp ổ cắm 4mm kết nối tải đầu ra.
– Dụng cụ có vỏ bằng nhựa ABS, 2 mặt trước sau làm bằng kim loại sơn tĩnh điện
2. Cân kỹ thuật:
– Khả năng cân 600 gam; Màn hình hiển thị: LCD; Đĩa cân bằng thép không gỉ, kích thước đĩa cân tối thiểu: 125 xl25 (mm) hoặc tương đương; Có nắp chắn gió bằng nhựa pp.
* Tính năng kĩ thuật:
– Có các nút tính năng: Tắt/mở (On/Off)
-Trừ bì/ hiệu chuẩn
– Tùy chọn hệ cân
– Đem và cân số tấm (Count)
– Độ chính xác 0.01 g
– Độ lặp lại: 0.0 lg; Độ tuyến tính: ± 0,02g; Thời gian phản hồi: < 2 giây;
– Nhiệt độ làm việc tối ưu: 5 – 35 °C;
– Phạm vi trừ bì bằng khả năng cân.
– Hệ đơn vi cân: g, kg, ct, T, TAR, dr, PKT, GN, TMR, gsm ,mo, dwt, oz, lb, ozt, %.
– Có tín hiệu kiểm soát độ cân bằng, tình trạng pin
– Cung cấp 02 chế độ cấp nguồn linh hoạt: Pin sạc và Điện (đầu vào: 110 – 240V; 50 Hz)
– Kết nối máy tính và máy in qua cổng RS232.
– Thiết bị có vỏ ngoài bằng nhựa ABS mờ chống trầy xước với 04 nút đệm chân chống trượt, có thể nâng chỉnh độ cao để điều chinh độ cân bằng.
– Phụ kiện: 01 quả cân gia trọng bằng thép không gỉ 500gr, 01 bộ dây nguồn.
* Thiết bị được kiểm định và cấp chứng nhận cấp độ chính xác II theo quy định hiện hành.
3. Đồng hồ bấm giây điện tử hiện số:
+ 10 LAP, độ chính xác 1/100s
+ Có 3 nút điều chỉnh:
+ Nút Lap/Set/Reset:
– Lap: cho phép ghi lại các vòng thòi gian riêng biệt
– Reset (Đặt lại): Khi đồng hồ đang hoạt động có thể đặt lại thời gian trở lại 0:00:00
– Set: Thiết lập các chế độ, cài đặt
+ Nút Stop/Start: bắt đầu hoặc dừng lại
+ Nút Mode: (chế độ) chuyển đổi giữa các chế độ hoặc tính năng khác nhau
+ Màn hình LCD hiển thị thông tin kích thước tối thiểu: (đủ lớn để đọc thông tin)
+ Các chế độ khả dụng:
– Chế độ thòi gian: thứ, ngày, tháng, năm; 02 chế độ hiển thị giờ: 12 và 24h.
– Chế độ bấm giờ (đo thời gian): Tối đa 9:59:59:59/Lap. Độ chính xác 0.01s.
– 02 chế độ bấm giờ: liên tục và gián đoạn, ở chế độ gián đoạn cho phép lưu 10 lần bấm (10 Lap)
– Chế độ đếm ngược: Tối đa 9:59:59:59. Độ chính xác 0.01 s.
– Chức năng đếm số vòng lặp.
– Chế độ đếm nhịp: 10 mức độ khác nhau: 10,20, 30,40, 60, 80, 120,160, 240 và 320 nhịp trên phút.
– Chế độ chống sốc, chống nước an toàn
– Vật liệu vỏ ngoài: nhựa ABS, Có dây đeo đính kèm với nút thu/ mở gọn gàng.