|
Thiết bị được sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO/IEC 27001:2022, ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, CE |
|
Thông số kỹ thuật được công bố công khai trên website chính thức của hãng sản xuất. |
|
Mô tả: |
|
- Màn hình cảm ứng để hiển thị linh hoạt các quy trình và dữ liệu dưới dạng thiết bị máy tính để bàn. |
|
- Cổng giao tiếp đa dạng như 1x Profibus, 2x PROFINET và 2x USB |
|
- Lập trình từ WinCC Comfort V11 (TIA portal) |
|
SIMATIC HMI TP700 Comfort, Bảng điều khiển thuận tiện, thao tác bằng cảm ứng, màn hình TFT rộng 7", 16 triệu màu, giao thức PROFINET, giao thức MPI/PROFIBUS DP, bộ nhớ cấu hình 12 MB, Windows CE 6.0, có thể cấu hình từ WinCC Comfort V11 |
|
- Các tính năng của bảng tiện nghi bao gồm: |
|
+ Chức năng cao cấp toàn diện: lưu trữ, tập lệnh VB và nhiều trình xem khác nhau để hiển thị tài liệu hệ thống (ví dụ: tệp PDF) hoặc ở dạng trang Internet |
|
+ Nhiều giao diện cho quá trình giao tiếp |
|
+ Cổng PROFINET tích hợp |
|
+ Lập trình từ WinCC Comfort V11 (TIA portal) |
|
Thành phần bao gồm: |
|
+ Bảng điều khiển cảm ứng tiện nghi TP700 của Siemens được thiết lập trên vỏ tấm kim loại |
|
+ Hệ thống khung kim loại sơn tĩnh điện phù hợp lắp đặt trên các rãnh nhôm nguyên khối |
|
* Gói Trainer SCE của Siemens và mỗi gói chứa một EduTrainer bao gồm cáp lập trình (cáp Ethernet) và phần mềm lập trình cổng thông tin STEP 7 TIA. Khi Siemens cập nhật các Gói huấn luyện này, các bộ điều khiển sẽ được thay thế bằng các mẫu kế tiếp. Tùy thuộc vào việc thực hiện kỹ thuật. |
|
- Gói huấn luyện V17 STEP 7 Chuyên nghiệp, An toàn, Kỹ thuật Hợp nhất và Nâng cao WinCC, RT và Tùy chọn, CFC, DCC, SiVArc, Test Suite, SIRIUS, Multiuser, Teamcenter Gateway, Cloud Connector; Target, ODK, PRODIAG, OPC UA, PLCSIM Advanced, Startdrive Advanced cho 1 người dùng; phần mềm trên DVD hoặc DL, loại A, key bản quyền trên ổ flash USB; 9 ngôn ngữ: de, en, zh bao gồm, fr, es, it, ru, ja, ko khi tải xuống; có thể thực thi được trong Windows 10, có thể thực thi được trong Windows 10, để định cấu hình SIMATIC S7-1500/1200/300/400/WinAC, Bảng SIMATIC; |
|
* Hệ thống lắp đặt: |
|
Trọng lượng nhẹ, vỏ đúc |
|
Thiết bị được lắp ráp hoàn chỉnh |
|
Có thể đặt trên bàn hoặc trong trạm cơ điện tử. |
|
Hệ thống lắp đặt bằng thép tấm, sơn tĩnh điện, ổn định |
|
Hệ thống khung kim loại sơn tĩnh điện phù hợp lắp đặt trên các rãnh nhôm nguyên khối |
|
Đã bao gồm dây nguồn 24VDC với jack kết nối phù hợp trên hệ thống trạm thực hành cơ điện tử |